Thứ Hai, 29 tháng 12, 2014

Loạt từ vựng về chủ đề UNIVERSITY & SCHOOL

Để có một kết quả học tiếng anh tốt, người học luôn phải tự bổ sung thêm cho mình những kiến thức mới. Bài này cách học tiếng anh giao tiếp Aroma xin chia sẻ loạt từ vựng về chủ đề UNIVERSITY & SCHOOL, hãy cùng tham khảo nhé.
 
cach hoc tieng anh giao tiep
Các từ vựng tiếng anh về trường học
thi tự luận: subjective test
thí sinh: candidate
thực hành: practice, hands-on practice
thực tập (của giáo viên): practicum
tích hợp: integrated, integration
tiến sĩ: Ph.D. (doctor of philosophy), doctor
tiết học: class, class hour, contact hour
tiểu học: primary, elementary (school); primary education
trung học cơ sở: lower secondary school, middle school, junior high school
trung học phổ thông: upper-secondary school, high school, secondary education
trường bán trú: day school
trường công lập: state school/ college/ university
trường nội trú: boarding school
trường tư thục: private school/ college/ university
trưởng phòng đào tạo: director of studies
trượt: fail (an exam)
tự chọn: optional
tự chọn bắt buộc: elective
                                                                                                                          
* PROBLEMS AT SCHOOL - các vẫn đề ở trường học
- be expelled from/be suspended from school
bị đuổi học khỏi trường/bị đình chỉ thôi học
- get/be given a detention (for doing something)
bị phạt ở lại trường sau khi tan học (vì đã làm gì)
- cheat in/cheat on an exam/a test
gian lận trong thi cử
- skip/cut class/school
học/thôi học môn lịch sử/hóa học/tiếng Đức…
- play truant from/(informal) bunk off/skive off school not go to school when you should)
trốn/chuồn học
- be the victim/target of bullying
nạn nhân của bạo hành ở trường học
* UNIVERSITY
- earn/receive/be awarded/get/have/hold a master’s degree/a bachelor’s degree/a PhD in economics
nhận/được trao/có bằng Thạc sĩ/cử nhân/Tiến sĩ Kinh tế học
- major/minor in biology/philosophy
chuyên ngành/không chuyên về sinh học hoặc triết học
- study for/take/do/complete a law degree/a degree in physics
học/hoàn tất bằng Luật/Vật lí
- leave/graduate from law school/college/university (with a degree in …)
tốt nghiệp từ trường Luật (với bằng chuyên ngành…)
- apply to/get into/go to/start college/university
nộp đơn vào/ học ĐH – CĐ
học bạ: school records, academic records; school record book
học liệu: materials
học lực: performance
học kỳ: term (Br); semester (Am)
hội thảo giáo viên: teacher training workshop, conference
giáo cụ trực quan: realia
giáo dục công dân: civil education, civics
giáo dục thường xuyên: continuing education
giáo trình điện tử: course ware
giáo trình: course book, textbook, teaching materials
giáo viên chủ nhiệm: class head teacher
giáo viên dạy thêm: tutor

dạy thêm, học thêm: tutorial
đào tạo: train, training
đào tạo giáo viên: teacher training
đào tạo từ xa: distance education
đào tạo nghề: vocational training
đánh giá: evaluation, measurement
điểm, điểm số: mark, score, grade
điều hành lớp học: class management
điểm trung bình: pass
điểm khá: credit
chấm bài, chấm thi: mark; score
chương trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses)
chương trình (khung): curriculum (pl. curricula)
chấm điểm: mark, score


Trên đây là những từ vựng tiếng anh bổ ích và thú vị mà cách học tiếng anh giao tiếp nhanh vừa chia sẻ. Hãy bổ sung ngay các từ vựng này để hoàn thiện khả năng tiếng anh của mình nhé.

Tham khảo thêm: Tieng anh chuyen nganh co khi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét