Để
có một kết quả học tiếng anh tốt, người học luôn phải tự bổ sung thêm cho mình
những kiến thức mới. Bài này cách học tiếng
anh giao tiếp Aroma xin
chia sẻ loạt từ vựng về chủ đề UNIVERSITY & SCHOOL, hãy cùng tham khảo nhé.
thí
sinh: candidate
thực
hành: practice, hands-on practice
thực tập
(của giáo viên): practicum
tích hợp:
integrated, integration
tiến sĩ:
Ph.D. (doctor of philosophy), doctor
tiết học:
class, class hour, contact hour
tiểu học:
primary, elementary (school); primary education
trung học
cơ sở: lower secondary school, middle school, junior high school
trung học
phổ thông: upper-secondary school, high school, secondary education
trường
bán trú: day school
trường
công lập: state school/ college/ university
trường
nội trú: boarding school
trường
tư thục: private school/ college/ university
trưởng
phòng đào tạo: director of studies
trượt:
fail (an exam)
tự chọn:
optional
tự chọn
bắt buộc: elective
*
PROBLEMS AT SCHOOL - các vẫn đề ở trường học
- be
expelled from/be suspended from school
bị đuổi
học khỏi trường/bị đình chỉ thôi học
-
get/be given a detention (for doing something)
bị phạt
ở lại trường sau khi tan học (vì đã làm gì)
- cheat
in/cheat on an exam/a test
gian lận
trong thi cử
-
skip/cut class/school
học/thôi
học môn lịch sử/hóa học/tiếng Đức…
- play
truant from/(informal) bunk off/skive off school not go to school when you
should)
trốn/chuồn
học
- be
the victim/target of bullying
nạn
nhân của bạo hành ở trường học
*
UNIVERSITY
-
earn/receive/be awarded/get/have/hold a master’s degree/a bachelor’s degree/a
PhD in economics
nhận/được
trao/có bằng Thạc sĩ/cử nhân/Tiến sĩ Kinh tế học
-
major/minor in biology/philosophy
chuyên
ngành/không chuyên về sinh học hoặc triết học
- study
for/take/do/complete a law degree/a degree in physics
học/hoàn
tất bằng Luật/Vật lí
-
leave/graduate from law school/college/university (with a degree in …)
tốt
nghiệp từ trường Luật (với bằng chuyên ngành…)
- apply
to/get into/go to/start college/university
nộp
đơn vào/ học ĐH – CĐ
học bạ:
school records, academic records; school record book
học liệu:
materials
học lực:
performance
học kỳ:
term (Br); semester (Am)
hội thảo
giáo viên: teacher training workshop, conference
giáo cụ
trực quan: realia
giáo dục
công dân: civil education, civics
giáo dục
thường xuyên: continuing education
giáo
trình điện tử: course ware
giáo
trình: course book, textbook, teaching materials
giáo
viên chủ nhiệm: class head teacher
giáo
viên dạy thêm: tutor
dạy
thêm, học thêm: tutorial
đào tạo:
train, training
đào tạo
giáo viên: teacher training
đào tạo
từ xa: distance education
đào tạo
nghề: vocational training
đánh
giá: evaluation, measurement
điểm,
điểm số: mark, score, grade
điều
hành lớp học: class management
điểm
trung bình: pass
điểm
khá: credit
chấm
bài, chấm thi: mark; score
chương
trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses)
chương
trình (khung): curriculum (pl. curricula)
chấm điểm:
mark, score
Trên
đây là những từ vựng tiếng anh bổ ích và thú vị mà cách học tiếng anh giao tiếp nhanh vừa chia sẻ. Hãy bổ sung ngay các từ vựng này để hoàn thiện khả năng
tiếng anh của mình nhé.
Tham khảo thêm: Tieng anh chuyen nganh co khi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét